1. Thông số kỹ thuật tôn 9 sóng vuông cao 21mm khổ hữu dụng 1.000mm
- Tôn 9 sóng – thường dung cho độ dốc mái i ≥ 20%.
- Cao sóng 20mm.
- Hữu dụng 1000mm, phù hợp cho các công trình dân dụng có bán mái ≤ 12m, hoặc lợp vách bao che nhà xưởng công nghiệp.
- Độ dày nguyên liệu ≤ 0,8mm.
2. Ứng dụng thực tiễn:
- Lợp mái nhà dân dụng, nhà xưởng, chuồng trại…
- Làm vách nhà xưởng lớn nhỏ.
- Làm vòm, canopy, vòm đều.
3. Nguyên liệu:
Sử dụng các loại tôn như: Tôn lạnh màu, tôn lạnh, tôn kẽm, tôn kẽm lạnh do các nhà máy trong và ngoài nước sản xuất.
Sản phẩm tôn nguyên liệu do các nhà máy tôn Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Nam Kim, Bluescope…cung cấp.
Sử dụng tôn nguyên liệu có độ cứng G300 – G550, độ mạ AZ30 – AZ200, độ dày 0.20mm – 0.60mm.
Tôn lạnh màu hoặc tôn kẽm màu sử dụng các hệ sơn PE, supper PE(SPE), PVDF với các độ dày sơn mặt trên và mặt dưới của tấm tôn (back/top) từ 15/5 µm đến 25/10 µm
4. Phụ kiện đi kèm:
- Vít bắn tôn
- Máng xối ( Khổ Tôn tùy theo yêu cầu )
- Diềm mái, viền chỉ (theo bảng vẽ thiết kế của khách hàng)
- Tôn vòm, canopy, nóc gió, úp nóc
- Lam gió (louver)
- Phụ kiện tôn cán sóng
5. Ưu nhược điểm:
- Tôn 9 sóng vuông có đỉnh sóng cao khoảng 21mm, giúp thoát nước cho các công trình có mái tôn ngắn.
- Do cấu tạo có 9 sóng nên tấm tôn vô cùng cứng cáp.
- Tiện lợi cho quá trình thi công, nhân công lắp đặt có thể di chuyển dễ dàng và không làm thay đổi hình dạng của tôn
- Không sử dụng quá nhiều xà gồ cồng kềnh khi sử dụng lợp tôn 9 sóng, góp phần tiết kiệm hơn cho bộ khung mái .
- Tôn 9 sóng có cấu tạo 9 sóng vuông đều, đẹp và cứng cáp nên thường được sử dụng làm vách cho các nhà xưởng lớn.
- Tôn 9 sóng có thể chịu được sức gió cấp 9.
- Màu sắc và chiều dài đa dạng tùy thuộc vào thiết kế của khách hàng.
- Do tôn được liên kết bằng vít bắn xuyên qua tấm tôn nên hay bị rò rỉ nước qua lỗ bắn vít.