Mô tả
Tôn seamlock thường được cán trực tiếp tại công trình, đây là dòng sản phẩm chuyên dùng để lợp mái cho các công trình có diện tích mái lớn.
Tôn seamlock có ưu điểm nổi bật:
- Khả năng chống gió bốc tốt (trên cấp 12)
- Có mối nối đứng khóa kép, bảo đảm độ kín tuyệt đối cho mái dưới bất kỳ điều kiện thời tiết.
- Khả năng co giản tốt theo sự thay đổi của nhiệt độ môi trường.
- Thiết kế sóng đỉnh tôn cao nên khả năng thoát nước mưa cực kì tốt.
- Khoảng cách giữa 2 chân sóng khá lớn và được thiết kế thêm 3 sóng phụ làm tăng độ cứng của tấm tôn và không làm biến dạng tấm tôn khi lắp đặt.
- Cho phép khoảng cách xà gồ lớn hơn loại tôn thông thường với mức an toàn cao. Tiết kiệm chi phí xà gồ.
- Không có lỗ thủng trên tấm tôn và khắc phục được nhược điểm biến dạng kết cấu đỡ.
Đặc tính kỹ thuật tôn seam lock
- Tôn seamlock được sản xuất từ tấm tôn nền là thép mạ kẽm. Cấu tạo gồm: lớp mạ kẽm, lớp phủ chất chống ăn mòn và lớp mạ màu để tạo mầu sắc cho vật liệu.
- Tôn seamlock có tuổi thọ từ 5 năm đến 50 năm tùy thuộc và độ dày sản phẩm và lớp mạ.
Khổ tôn seamlock
Tôn seamlock có 2 khổ chiều rộng chính là 480 mm và 1040 mm. Khổ chiều dài tôn seamlock cắt theo yêu cầu khách hàng.
Phân loại tôn seamlock
Tôn seamlock có 2 loại chính là: Seamlock 480 và seamlock 1040, cụ thể:
1) Tôn Seamlock 480
- Khổ rộng khả dụng là 480 mm nên gọi là tôn Seamlock 480.
- Đây là loại tôn được sử dụng phổ biến hiện nay.
- Phương thức liên kết là standing seam.
Thông số kỹ thuật tôn seamlock 480
- Tôn đơn sóng – thường dùng cho độ dốc mái i ≥ 8%.
- Cao sóng 65mm, có độ thoát nước rất tốt.
- Hữu dụng 480mm, phù hợp các mái có bán kèo ≤ 50m.
- Độ dày nguyên liệu từ 0,45mm ÷ 0,60mm (tôn mềm – giới hạn bền kéo 350 ÷ 400MPa).
- Tôn Seamlock là loại tôn không dùng vis, đặc biệt vị trí lắp ghép giữa 2 tấm tôn được cuốn mép tạo thành mối ghép rất chắc chắn nên không rò rỉ nước mưa.
- Do không dùng vis nên với những vùng biển có gió lốc thì phải gia cố thêm vis trên mặt mái tôn (Khu vực miền Trung và miền Bắc – Vùng biển).
Cách sản xuất tôn seamlock 480
- Từ tôn cuộn khổ rộng 1200 mm được xẻ đôi thành 600 mm, sau đó cán ra tấm tôn seamlock thành phẩm. Chiều cao sóng tôn 65 mm.
Ưu điểm seamlock 480
Dễ thi công, dễ chế tạo.
Nhược điểm
- Do việc xẻ đôi cuộn tôn nên tại mép tôn không có lớp mạ bảo vệ, dễ bị ăn mòn.
- Khổ rộng của tôn bé ( 600 mm) nên số lượng mối nối trên mái sẽ nhiều hơn.
- Liên kết kiểu standing seam chính là bóp bẹp mép tôn nên có thể gây xước tôn, rạn sơn tại vị trí bóp bẹp.
- Tính thẩm mỹ của sóng tôn không cao
2) Tôn Seamlock 1040
- Khổ rộng khả dụng của tôn là 1040 mm.
- Xuất hiện trên thị trường năm 2015, đây là thế hệ mới của tôn seamlock, với nhiều ưu điểm vượt trội hơn hẳn.
Thông số kỹ thuật tôn seamlock 1040
- Tôn 3 sóng – thường dùng cho độ dốc mái i ≥ 8%.
- Cao sóng 60mm, có độ thoát nước rất tốt.
- Hữu dụng 1040mm, phù hợp các mái có bán kèo ≤ 50m.
- Độ dày nguyên liệu từ 0,45mm ÷ 0,60mm (tôn mềm – giới hạn bền kéo 400 ÷ 500MPa).
- Tôn Seamlock là loại tôn không dùng vis, đặc biệt vị trí lắp ghép giữa 2 tấm tôn được cuốn mép tạo thành mối ghép rất chắc chắn nên không rò rỉ nước mưa.
- Do không dùng vis nên với những vùng biển có gió lốc thì phải gia cố thêm vis trên mặt mái tôn ( Khu vực miền Trung và miền Bắc – Vùng biển).
Cách thức sản xuất tôn seamlock 1040
- Cán tấm tôn từ cuộn tôn khổ 1200 mm (không cắt như tôn seamlock 480).
- Chiều cao sóng tôn là 60 mm.
Ưu điểm
+ Số mối nối tôn ít hơn tôn seamlock 480 (50%) nên rủi ro về thấm dột, gỉ sét sẽ ít hơn.
+ Do không phải xẻ nên tấm tôn sẽ không có điểm dễ chịu sự ăn mòn.
+ Liên kết seam không gây hiện tượng bẹp, xước, rạn sơn tại vị trí liên kết.
+ Có tính thẩm mỹ cao hơn 480.
Tole sóng seam lock màu xanh ngọc
Nhược điểm seamlock 1040
- Sản xuất phức tạp và khó hơn loại seamlock 480.
- Quá trình lắp đặt cũng yêu cầu kỹ thuật cao hơn.