Xà gỗ C mạ kẽm là loại xà gồ đang được ưa chuộng bởi đặc tính độ bền cao, dễ dàng lắp đặt. Thích ứng với hầu hết các loại công trình. Giá thành hợp lý, vận chuyển dễ dàng.
Thông số kỹ thuật các loại xà gồ C
-
Xà gồ C không gân
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XÀ GỒ C KHÔNG GÂN | |||||
A | B | C | H | LỖ | T |
80 ÷ 300 | 40 ÷ 75 | 10 ÷ 20 | 40 ÷ 250 | 12 x 30 | 40 ÷ 250 |
14 x 22 | |||||
16 x 24 | |||||
18 x 26 | |||||
Dung sai bụng – cánh – râu của cây xà gồ : ± 2mm |
-
Xà gồ C gân dọc theo cây
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XÀ GỒ C GÂN DỌC THEO CÂY | |||||
A | B | C | H | LỖ | T |
150 | 65 | 10 ÷ 20 | 50 ÷ 80 | 14 x 22 | 1.5 ÷ 3.0 |
200 | 65 | 10 ÷ 20 | 50 ÷ 100 | ||
250 | 65 | 10 ÷ 20 | 50 ÷ 150 | ||
300 | 65 | 10 ÷ 20 | 50 ÷ 200 | ||
Dung sai bụng – cánh – râu của cây xà gồ : ± 2mm |
-
Xà gồ C gân xương cá
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XÀ GỒ C GÂN XƯƠNG CÁ | |||||
A | B | C | H | LỖ | T |
80 | 40 | 10 ÷ 20 | 40 ÷ 50 | 14 x 22 | 1.5 ÷ 3.0 |
100 | 40 | 10 ÷ 20 | 40 ÷ 60 | ||
100 | 50 | 10 ÷ 20 | 40 ÷ 70 | ||
125 | 50 | 10 ÷ 20 | 40 ÷ 70 | ||
150 | 50 | 10 ÷ 20 | 40 ÷ 90 | ||
180 | 50 | 10 ÷ 20 | 40 ÷ 120 | ||
200 | 50 | 10 ÷ 20 | 40 ÷ 150 | ||
Dung sai bụng – cánh – râu của cây xà gồ : ± 2mm |
Ưu điểm của xà gồ C
- Chi phí sản xuất tương đối thấp nên giá thành sản phẩm thấp.
- Vận chuyển, lắp đặt đơn giản
- Khả năng vượt nhịp lớn: Xà gồ C được sản xuất thép cường độ cao 450Mpa cho phép mức độ vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
- Xà gồ C có kích cỡ và chiều dài đa dạng phù hợp với mọi kết cấu công trình.
- Chi phí bảo trì cực thấp
Ứng dụng của xà gồ C
Xà gồ C được ứng dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng và nhà công nghiệp như: làm khung, làm kèo thép cho nhà xưởng, đòn tay cho thép cho gác đúc, nhà tiền chế…